Quy chuẩn nước sinh hoạt là gì?
Quy chuẩn nước sinh hoạt là quy chuẩn ràng buộc về các thông số về kim loại nặng, chất hữu cơ, chất vô cơ, vi sinh vật và một số chất khác có mặt trong nguồn nước nằm ở dưới mức giới hạn tối đa cho phép để đảm bảo an toàn cho việc sử dụng.
Quy chuẩn nước sinh hoạt còn là tiêu chí dùng để đánh giá chất lượng nước đầu ra sau các hệ thống lọc dùng cho các mục đích sinh hoạt hay sử dụng cho mục đích vệ sinh và các công việc khác hằng ngày.
Quy chuẩn nước sinh hoạt hiện hành:
Quy chuẩn nước sinh hoạt hiện hành là QCVN 01-1:2018/BYT do cục quản lý môi trường Y Tế biên soạn và bộ Y Tế ban hành theo thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018. Quy chuẩn này quy định về mức giới hạn cho phép của các thông số chất lượng đối với nước sạch được sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
Quy chuẩn nước sinh hoạt này áp dụng đối với tổ chức cá nhân cơ sỡ thực hiện khai thác, sản xuất,... nước sạch với hệ thống cấp nước hoàn chỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhân các thông số chất lượng nước.
Quy chuẩn nước sinh hoạt này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.
Bảng chỉ tiêu mức giái trị giới hạn trong quy chuẩn nước sinh hoạt:
TT |
Tên thông số |
Đơn vị tính |
Ngưỡng giới hạn cho phép |
Các thông số nhóm A |
|||
|
Thông số vi sinh vật |
|
|
1. |
Coliform |
CFU/100 mL |
<3 |
2. |
E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt |
CFU/100 mL |
<1 |
|
Thông số cảm quan và vô cơ |
||
3. |
Arsenic (As)(*) |
mg/L |
0.01 |
4. |
Clo dư tự do(**) |
mg/L |
Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5. |
Độ đục |
NTU |
2 |
6. |
Màu sắc |
TCU |
15 |
7. |
Mùi, vị |
- |
Không có mùi, vị lạ |
8. |
pH |
- |
Trong khoảng 6,0-8,5 |
Các thông số nhóm B |
|||
|
Thông số vi sinh vật |
||
9. |
Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) |
CFU/ 100mL |
< 1 |
10. |
Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) |
CFU/ 100mL |
< 1 |
|
Thông số vô cơ |
||
11. |
Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) |
mg/L |
0,3 |
12. |
Antimon (Sb) |
mg/L |
0,02 |
13. |
Bari (Bs) |
mg/L |
0,7 |
14 |
Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) |
mg/L |
0,3 |
15. |
Cadmi (Cd) |
mg/L |
0,003 |
16. |
Chì (Plumbum) (Pb) |
mg/L |
0,01 |
17. |
Chì số pecmanganat |
mg/L |
2 |
18. |
Chloride (Cl-)(***) |
mg/L |
250 (hoặc 300) |
19. |
Chromi (Cr) |
mg/L |
0,05 |
20. |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
mg/L |
1 |
21. |
Độ cứng, tính theo CaCO3 |
mg/L |
300 |
22. |
Fluor (F) |
mg/L |
1,5 |
23. |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
mg/L |
2 |
24. |
Mangan (Mn) |
mg/L |
0,1 |
25. |
Natri (Na) |
mg/L |
200 |
26. |
Nhôm (Aluminium) (Al) |
mg/L |
0.2 |
27. |
Nickel (Ni) |
mg/L |
0,07 |
28. |
Nitrat (NO3- tính theo N) |
mg/L |
2 |
29. |
Nitrit (NO2- tính theo N) |
mg/L |
0,05 |
30. |
Sắt (Ferrum) (Fe) |
mg/L |
0,3 |
31. |
Seleni (Se) |
mg/L |
0,01 |
32. |
Sunphat |
mg/L |
250 |
33. |
Sunfua |
mg/L |
0,05 |
34. |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
mg/L |
0,001 |
35. |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
mg/L |
1000 |
36. |
Xyanua (CN) |
mg/L |
0,05 |
Và một số nhóm chất khác trong Điều 4, chương II của QCVN 01-1:2018/BYT.
Các giải pháp cho nước sạch đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật nước sinh hoạt:
Để đáp ứng được Quy chuẩn kỹ thuật nước sinh hoạt cần phải có các quá trình tiền xử lý cũng như xử lý tinh khiết hay các cấp độ cao hơn tùy vào mục đích sử dụng nước.
Đối với nước giếng thì phải láp bộ lọc phèn và bộ làm mền, ngoài ra còn lọc thô hay cột nâng pH.
Đối với nước từ nguồn nước khác như nước sông hay nước đã qua xử lý như nước City thì chỉ càn lọc thô là có thể sử dụng sinh hoạt.
Còn với yêu cầu cao hơn thì phải dùng tới màng lọc UF hay màng RO, ngoài ra để đảm bảo các chỉ tiêu về vi sinh vật thì cần dùng đến đèn UV và lõi lọc xác khuẩn.
Chúng tôi còn cung cấp các thiết bị khác cùng với vật liệu lọc có chất lượng tốt, để được tư vấn và hỗ trợ tận tình hãy liên hệ với chúng tôi thông qua:
Hotline / Zalo: 0938.064.062
Email: kinhdoanh04@locmiennam.com
Website: vatuxulynuoc.com
Facebook: Thiết bị lọc RO – Lọc chất lỏng
Click ngay để xem thêm các sản phẩm khác của chúng tôi
Chúng tôi nhập khẩu và phân phối và giao hàng trên toàn quốc