Tiêu chuẩn nước uống tinh khiết tại Việt Nam:
Tiêu chuẩn nước uống tinh khiết hiện hành là bộ QCVN 06 - 1: 2010/BYT, là bộ quy chuẩn của Bộ Y Tế đưa ra các mức giới hạn về một số chỉ tiêu trong nước để đảm bảo an toàn cho việc sử dụng nước để uống trực tiếp.
Ngoài ra để nước đầu ra đạt tiêu chuẩn nước uống đầu ra theo quy chuẩn QCVN 06 - 1: 2010/BYT thì nước đầu vào phải đạt yêu cầu theo QCVN 01 - 1: 2018/BYT ban hành kèm theo thong tư số 41/2018/TT-BYT của bộ Y Tế.
Các nhóm chỉ tiêu cần lưu ý:
Các thông số chỉ tiêu trong nước uống tinh khiết theo QCVN 06 - 1: 2010/BYT như sau:
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 1) |
|
0,005 |
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 |
A |
|
0,01 |
TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
|
0,7 |
ISO 11885:2007; AOAC 920.201 |
A |
|
5 |
TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 |
A |
|
0,003 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 |
A |
|
0,05 |
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
|
1 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 |
B |
|
0,07 |
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) |
A |
|
– 2) |
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 |
A |
|
0,01 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 |
A |
|
0,4 |
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
|
0,001 |
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 |
A |
|
0,02 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
|
50 |
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 |
A |
|
0,1 |
TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 |
A |
|
0,01 |
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
|
– 3) |
TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996, With Cor 1:2003) |
B |
|
– 3) |
AOAC 992.14 |
B |
|
– 3) |
ISO 9377-2:2000 |
B |
|
– 3) |
ISO 7981-1:2005; ISO 7981-2:2005; ISO 17993:2002; AOAC 973.30 |
B |
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B. 2) Theo điểm b, khoản 2.3.3, mục 2 của Quy chuẩn này. 3) Phải nhỏ hơn giới hạn định lượng quy định trong các phương pháp thử tương ứng. |
Một số tiêu chuẩn khác về nước uống và bảng giới hạn tối đa cho các chỉ tiêu trong nước uống:
Ngoài tiêu chuẩn nước uống đóng chai của Bộ Y Tế QCVN 06 - 1: 2010/BYT thì còn nhiều quy chuẩn khác như quy chuẩn nước ăn uống, quy chuẩn nước tại vòi, quy chuẩn nước dùng cho thực phẩm,... và các tiêu chuẩn khác.
Cách thức xử lý nước đạt tiêu chuẩn nước uống:
Để đảm bảo được các thông số theo QCVN 06 - 1:2010/BYT thì cần phải sử dụng cột lọc tổng, hay màng lọc UF, màng lọc RO tùy theo chất lượng nguồn nước và yêu cầu nước dầu ra.
Chúng tôi cung cấp các loại vật liệu lọc cũng như thiết bị lọc nước:
♦ Cột lọc làm mềm
♦ Cột nâng pH
♦ Màng RO
Hotline / Zalo: 0938.064.062
Email: kinhdoanh04@locmiennam.com
Website: vatuxulynuoc.com
Facebook: Thiết bị lọc RO – Lọc chất lỏng
Click ngay để xem thêm các sản phẩm khác của chúng tôi
Thiết Bị Lọc Miền Nam phân phối và giao hàng trên toàn quốc